掲げる [Yết]

かかげる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

treo (thông báo, biển báo, v.v.); treo (ví dụ: biểu ngữ); treo (ví dụ: cờ); kéo lên; nâng lên; trưng bày

JP: かれはたをかかげた。

VI: Anh ấy đã kéo cờ lên.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

giơ cao; nâng lên trên đầu

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

tuyên truyền; công bố; giương cao; diễu hành

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

xuất bản; in ấn; đăng tải

JP: 以下いかかかげるひと合格ごうかくです。

VI: Những người được liệt kê dưới đây đã đỗ.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

xắn lên; cuộn lên

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Từ cổ

châm lửa; quạt lửa

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはランタンをかかげた。
Tom đã giương đèn lồng.
かれらは国旗こっきかかげている。
Họ đang treo cờ quốc gia.
そのふねはアメリカ国旗こっきかかげていた。
Con tàu đó đã treo cờ Hoa Kỳ.
かれらは女王じょおうがおいでになるのではたかかげた。
Họ đã treo cờ vì nữ hoàng sắp đến.
家々いえいえ軒先のきさきにははたかかげられていた。
Cờ được treo trước hiên nhà.
安全あんぜんのために機械きかいまえ掲示けいじかかげるつもりだ。
Vì an toàn, tôi sẽ treo biển cảnh báo trước máy móc.
かれらはグラスをかかげ、成功せいこういわって乾杯かんぱいした。
Họ nâng ly và cụng ly mừng thành công.
その団体だんたい騒音そうおん有害ゆうがいなことを人々ひとびとおもこされるためにポスターをかかげた。
Tổ chức đó đã treo poster để nhắc nhở mọi người rằng tiếng ồn là có hại.
一方いっぽう全国ぜんこく一社いちしゃだけが夕刊ゆうかんにちべい交渉こうしょう実質じっしつ合意ごういいたったという見出みだしをかかげて、政府せいふ関係かんけいしゃふくおおくのひとおどろかせた。
Mặt khác, chỉ có một tờ báo quốc gia đưa tin vào buổi tối rằng đàm phán Nhật - Mỹ đã đạt được thỏa thuận cơ bản, làm nhiều người, kể cả các quan chức chính phủ, ngạc nhiên.
共和党きょうわとうはたかかげてはじめてホワイトハウスりしたのは、このしゅうひとでした。そのことをおもしましょう。共和党きょうわとうとは、自助じじょ自立じりつ個人こじん自由じゆう、そしてくに統一とういつという価値かちかんかかげてつくられた政党せいとうです。そうした価値かちは、わたしたち全員ぜんいん共有きょうゆうするものです。そして民主党みんしゅとうたしかに今夜こんやおおきな勝利しょうり獲得かくとくしましたが、わたしたちはいささか謙虚けんきょに、そして決意けついって、このくに前進ぜんしんはばんでいた分断ぶんだんいやすつもりです。
Người đầu tiên từ bang này cầm cờ Đảng Cộng hòa bước vào Nhà Trắng. Hãy nhớ điều đó. Đảng Cộng hòa được thành lập dựa trên các giá trị về tự lực tự cường, tự do cá nhân và sự thống nhất của đất nước. Những giá trị này là điều chúng ta tất cả đều chia sẻ. Và thật vậy, tối nay Đảng Dân chủ đã giành được một chiến thắng lớn, nhưng chúng ta sẽ khiêm tốn và quyết tâm hàn gắn những chia rẽ đã cản trở sự tiến bộ của đất nước này.

Hán tự

Từ liên quan đến 掲げる

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 掲げる
  • Cách đọc: かかげる
  • Loại từ: Động từ nhóm II (ichidan), tha động từ
  • Văn phong: từ chuẩn, dùng cả trang trọng và thường nhật (tùy nghĩa)

2. Ý nghĩa chính

  • Giương, treo, dựng lên (cờ, biển hiệu, biểu ngữ): 旗・看板・スローガンを掲げる。
  • Nêu cao, đề xướng, đặt ra (mục tiêu, lý tưởng, phương châm, chính sách): 目標・理念・方針を掲げる。
  • Đăng, đăng tải (bài viết, hình ảnh) trên báo chí, ấn phẩm: 新聞に写真を掲げる。(gần với 掲載する)
  • Ghi rõ, quy định (quyền lợi, điều khoản) trong văn bản chính thức: 憲法に基本的人権を掲げる。

3. Phân biệt

  • 揚げる vs 掲げる: Cả hai dùng với cờ. 揚げる thiên về “kéo/giương lên” về động tác; 掲げる bao hàm sắc thái “trưng ra, nêu cao” (mang tính biểu tượng).
  • 掲載する vs 掲げる: Đều là “đăng”, nhưng 掲載する là thuật ngữ báo chí/biên tập chuẩn; 掲げる là cách nói tương đối linh hoạt, văn phong hơi trang trọng.
  • 掲示する vs 掲げる: 掲示する là “niêm yết, dán thông báo”; 掲げる khi dùng với 看板/スローガン nhấn mạnh “trưng ra, nêu cao”.
  • 謳う(うたう) vs 掲げる: 謳う là “tuyên xưng/ghi rõ” trong luật, tầm khái quát mạnh; 掲げる cũng dùng được nhưng trung tính hơn.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu thường gặp: 旗/看板/スローガンを掲げる・目標/理念/方針を掲げる・新聞に写真を掲げる・憲法に権利を掲げる
  • Ngữ cảnh: chính trị, kinh doanh (tuyên bố sứ mệnh), giáo dục (mục tiêu), truyền thông (báo chí), sự kiện (biểu ngữ/cờ).
  • Sắc thái: khi dùng với khẩu hiệu/lý tưởng mang cảm giác “nêu cao để theo đuổi”.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
揚げる Gần nghĩa Kéo/giương (cờ) Nhấn mạnh động tác vật lý.
掲載する Đồng nghĩa (báo chí) Đăng tải Thuật ngữ biên tập chính thống.
掲示する Liên quan Niêm yết, dán thông báo Dùng cho bảng thông báo, nội quy.
打ち出す Gần nghĩa Đưa ra (chính sách) Ngữ khí chiến lược, kinh doanh/chính trị.
表明する Liên quan Tuyên bố, bày tỏ Nhấn mạnh việc công khai ý chí/lập trường.
下ろす/引っ込める Đối nghĩa Hạ xuống/rút lại Hạ cờ; rút khẩu hiệu, mục tiêu.
隠す Đối nghĩa Che giấu Đối lập “trưng ra” vs “che đi”.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (Kanji)

  • 掲(ケイ/かかげる): nghĩa “giơ lên, treo lên, đăng lên”; gồm bộ tay 扌 gợi động tác + phần âm/ý hỗ trợ.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi thấy doanh nghiệp “理念を掲げる”, hãy hiểu là họ không chỉ “nêu” mà còn “tuyên xưng” giá trị cốt lõi. Với cờ/biểu ngữ, 掲げる mang sắc thái biểu tượng: giương lên để mọi người cùng thấy và cùng hướng tới.

8. Câu ví dụ

  • 会社は「公平と透明性」を経営理念として掲げる
    Công ty nêu cao “công bằng và minh bạch” làm triết lý quản trị.
  • 校門に文化祭の横断幕を掲げる
    Treo băng rôn lễ hội văn hóa ở cổng trường.
  • 新政権は大胆な改革を掲げる一方、社会的配慮も約束した。
    Chính quyền mới đề xướng cải cách táo bạo, đồng thời cam kết quan tâm xã hội.
  • 新聞は事故の写真を一面に掲げる
    Tờ báo đăng bức ảnh vụ tai nạn ở trang nhất.
  • 憲法は基本的人権の尊重を掲げる
    Hiến pháp ghi rõ việc tôn trọng các quyền con người cơ bản.
  • 店は新しい看板を掲げることでイメージを一新した。
    Cửa hàng treo biển hiệu mới để làm mới hình ảnh.
  • プロジェクトは「半年以内に黒字化」という目標を掲げる
    Dự án đặt mục tiêu “có lãi trong vòng nửa năm”.
  • 市民団体は差別根絶を掲げるデモを行った。
    Tổ chức dân sự đã tổ chức cuộc biểu tình nêu cao mục tiêu xóa bỏ phân biệt đối xử.
  • 論文は最新の課題を掲げるとともに解決策を提示した。
    Bài luận vừa nêu ra các vấn đề mới nhất vừa đề xuất giải pháp.
  • 彼は旗を高く掲げると、観客から歓声が上がった。
    Anh ấy giương cao lá cờ, và khán giả hò reo.
💡 Giải thích chi tiết về từ 掲げる được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?