• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tâm
  • Âm On: シン
  • Âm Kun: こころ; -ごころ
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 157
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

心 là chữ tượng hình: hình vẽ trái tim. Nghĩa gốc: “trái tim, tâm hồn”. Về sau dùng để chỉ các trạng thái cảm xúc, tâm lý.