心境
[Tâm Cảnh]
しんきょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
trạng thái tâm lý
JP: いやあ面目ない。穴があったら入りたい心境だよ。
VI: Thật xấu hổ, tôi ước có lỗ nào để chui vào.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
同じ心境です。
Tôi cũng cảm thấy như vậy.
今日の私の心境は、正しくそれよそれ。
Tâm trạng của tôi hôm nay đúng là như vậy.
できることはすべてやったよ。後は、果報は寝て待て、の心境だね。
Tôi đã làm mọi thứ có thể, giờ chỉ biết ngồi chờ đợi quả báo thôi.
「何もかもが最悪だ」「今の私の心境そのもの」「元気出してください!」
"Mọi thứ đều tồi tệ nhất." "Đó chính là cảm xúc của tôi bây giờ." "Hãy vui lên nhé!"