精神状態
[Tinh Thần Trạng Thái]
せいしんじょうたい
Danh từ chung
tình trạng tinh thần; trạng thái tâm trí; tâm lý
JP: デネットの著作の中心的主張は、端的に言えば、内的精神状態の存在を否定するということである。
VI: Lập luận chính trong tác phẩm của Dennett, nói một cách ngắn gọn, là phủ nhận sự tồn tại của trạng thái tinh thần nội tại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の精神状態を考慮に入れるべきだ。
Chúng ta nên xem xét tình trạng tinh thần của anh ấy.
掲示板を荒らす人の精神状態がわかりません。
Tôi không hiểu tâm lý của những người làm loạn trên bảng tin.
彼は一時的に精神が錯乱状態になった。
Anh ấy tạm thời rơi vào trạng thái lẫn lộn tinh thần.
被告は精神状態を理由に無罪を宣告された。
Bị cáo được tuyên bố vô tội do lý do tình trạng tâm thần.
テレビは精神を受け身の状態にして置くという点で有害である。
Ti vi có hại vì nó khiến tâm trí chúng ta trở nên thụ động.
彼女はロマンティックになっていたので、人間はどこであれどこか片隅に住むべきところを見つけ、その周りに自分の全人生を整えていくべきだということを受け入れるような受動的な精神状態にまだ陥っていなかったのである。
Cô ấy đã lãng mạn và chưa bị rơi vào trạng thái tâm lý thụ động, chấp nhận rằng con người nên tìm một góc nhỏ để sống và sắp xếp cuộc đời mình xung quanh nó.