• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lậu
  • Âm On: ロウ
  • Âm Kun: も.る; も.れる; も.らす
  • Bộ Thủ: 尸 (Thi)
  • Số Nét: 11

Giải thích:

屚 là chữ hình thanh: bộ 尸 (xác chết, gợi ý về cơ thể) và thanh phù 娄 (gợi âm). Nghĩa gốc: “chảy ra, rỉ ra”. Về sau dùng để chỉ sự rò rỉ.