• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tỉ
  • Âm On:
  • Âm Kun: なきはは
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 7
Hiển thị cách viết

Giải thích:

妣 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý về phụ nữ), bên phải là phần 比 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mẹ đã mất”. Về sau dùng để chỉ người mẹ đã qua đời.