• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ma Mã Mạ Mắng Mỉa Mớ Mở Mứa Mửa Mựa
  • Âm On:
  • Âm Kun: ののし.る
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 13

Giải thích:

嗎 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 口 (miệng, gợi ý về âm thanh), bên phải là phần 馬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “âm thanh phát ra từ miệng”. Về sau dùng để chỉ câu hỏi hoặc âm thanh tương tự.