• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mộng Vũ
  • Âm On: ボウ モウ
  • Âm Kun: はかな.い; くら.い
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 15
Hiển thị cách viết

Giải thích:

儚 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người), bên phải là 夢 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mơ mộng, ảo tưởng”. Về sau dùng để chỉ sự mơ mộng, không thực tế.