• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiêu Tiếu
  • Âm On: ショウ
  • Âm Kun: に.る; かたど.る; みめよい; やつ.す
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 9

Giải thích:

俏 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người), bên phải là phần 肖 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “người đẹp”. Về sau dùng để chỉ sự đẹp đẽ, xinh xắn.