• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khiết Mã Mễ Niết Niệt
  • Âm On:
  • Âm Kun: やぶにらみ
  • Bộ Thủ: 乙 (Ất)
  • Số Nét: 2

Giải thích:

乜 là chữ tượng hình, mô tả hình dáng của một cái móc. Nghĩa gốc: “móc”. Về sau dùng để chỉ sự móc nối, kết nối.