• Hán Tự:
  • Hán Việt: Diêm
  • Âm On: エン
  • Âm Kun: しお
  • Bộ Thủ: 鹵 (Lỗ) 皿 (Mãnh)
  • Số Nét: 25
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鹽 là chữ hội ý: gồm bộ 鹵 (muối) và bộ 皿 (đồ đựng), biểu thị muối trong đồ đựng. Nghĩa gốc: “muối”. Về sau dùng để chỉ chất làm gia vị.