• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chi
  • Âm On:
  • Âm Kun: ぼら; とど
  • Bộ Thủ: 魚 (Ngư)
  • Số Nét: 19
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鯔 là chữ hình thanh: bộ 魚 (cá, gợi ý) kết hợp với 此 (thử, thanh phù). Nghĩa gốc: “một loại cá”. Về sau dùng để chỉ cá đối.