• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ly
  • Âm On: レイ
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 29
Hiển thị cách viết

Giải thích:

驪 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 馬 (ngựa, gợi ý), bên phải là phần 黎 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ngựa đen”. Về sau dùng để chỉ màu đen, tối.