• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nghiệm
  • Âm On: ケン ゲン
  • Âm Kun: あかし; しるし; ため.す; ためし
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 23
  • Lớp Học: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

驗 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 馬 (ngựa, gợi ý), bên phải là phần 僉 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kiểm tra”. Về sau dùng để chỉ sự thử nghiệm, kiểm chứng.