• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khiên
  • Âm On: ケン
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 20
Hiển thị cách viết

Giải thích:

騫 là chữ hình thanh: bộ 馬 (ngựa) chỉ ý, chữ 堅 (thanh phù) chỉ âm. Nghĩa gốc: “bay lên”. Về sau dùng để chỉ sự bay cao, thăng tiến.