• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chuy
  • Âm On: スイ
  • Âm Kun: あしげ
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 18
Hiển thị cách viết

Giải thích:

騅 là chữ hình thanh: bộ 馬 (ngựa) chỉ ý, chữ 隹 (thanh phù) chỉ âm. Nghĩa gốc: “ngựa xám”. Về sau dùng để chỉ ngựa có màu xám.