• Hán Tự:
  • Hán Việt: Châu
  • Âm On: シュウ ジュン
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 16
Hiển thị cách viết

Giải thích:

駲 là chữ hình thanh: bộ 馬 (ngựa) chỉ ý, chữ 周 (thanh phù) chỉ âm. Nghĩa gốc: “ngựa chạy vòng”. Về sau dùng để chỉ ngựa chạy quanh.