• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tễ
  • Âm On: セイ サイ
  • Âm Kun: は.れる; は.らす
  • Bộ Thủ: 雨 (Vũ)
  • Số Nét: 22
Hiển thị cách viết

Giải thích:

霽 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 雨 (mưa, gợi ý nghĩa thời tiết), bên phải là phần 齊 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “trời quang”. Về sau dùng để chỉ thời tiết sau mưa.