• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chung
  • Âm On: ショウ シュ
  • Âm Kun: あつ.める; さかずき; かね
  • Bộ Thủ: 金 (Kim)
  • Số Nét: 17
  • Phổ Biến: 2321
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鍾 là chữ hình thanh: bộ 金 (kim loại, gợi ý) và thanh phù 重 (gợi âm). Nghĩa gốc: “cái chuông”. Về sau dùng để chỉ các loại chuông lớn.