• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trư
  • Âm On: チョ
  • Âm Kun: い; いのしし
  • Bộ Thủ: 豕 (Thỉ)
  • Số Nét: 16
Hiển thị cách viết

Giải thích:

豬 là chữ hình thanh: bộ 豕 (lợn, heo) chỉ ý, kết hợp với phần 者 (giả, thanh phù). Nghĩa gốc: “lợn, heo”. Về sau dùng để chỉ các loài lợn, heo.