• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khởi Khải
  • Âm On: カイ ガイ
  • Âm Kun: あに
  • Bộ Thủ: 豆 (Đậu) 山 (Sơn)
  • Số Nét: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

豈 là chữ hội ý: kết hợp giữa bộ 口 (miệng) và bộ 豆 (đậu) để chỉ ý nghĩa “làm sao, thế nào”. Nghĩa gốc: “làm sao, thế nào”. Về sau dùng để chỉ sự nghi vấn, thắc mắc.