• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tuy Tủy
  • Âm On: スイ
  • Âm Kun: くちばし; はし
  • Bộ Thủ: 角 (Giác)
  • Số Nét: 13
Hiển thị cách viết

Giải thích:

觜 là chữ hình thanh: bộ 角 (góc, gợi ý) kết hợp với thanh phù 此. Nghĩa gốc: “mỏ chim”. Về sau dùng để chỉ phần nhọn của một vật.