• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: さかずき
  • Bộ Thủ: 角 (Giác)
  • Số Nét: 13
Hiển thị cách viết

Giải thích:

觚 là chữ hình thanh: bộ 角 (góc, gợi ý) kết hợp với thanh phù 瓜. Nghĩa gốc: “cái cốc”. Về sau dùng để chỉ loại đồ đựng có hình dáng đặc biệt.