• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hiệt
  • Âm On: ケツ
  • Âm Kun: つまばさ.む; はさ.む
  • Bộ Thủ: 衣 (Y)
  • Số Nét: 20
Hiển thị cách viết

Giải thích:

襭 là chữ hình thanh: bộ 衣 (y phục, gợi ý) kết hợp với thanh phù 頡. Nghĩa gốc: “gấp lại”. Về sau dùng để chỉ hành động gấp, xếp y phục.