• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhu
  • Âm On: ジュ
  • Âm Kun: したぎ; はだぎ
  • Bộ Thủ: 衣 (Y)
  • Số Nét: 19
Hiển thị cách viết

Giải thích:

襦 là chữ hình thanh: bộ 衣 (y phục, gợi ý) kết hợp với thanh phù 需. Nghĩa gốc: “áo ngắn”. Về sau dùng để chỉ loại áo ngắn, thường không có tay.