• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đang
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: ふんどし; まち
  • Bộ Thủ: 衣 (Y)
  • Số Nét: 18
Hiển thị cách viết

Giải thích:

襠 là chữ hình thanh: bộ 衣 (y phục, gợi ý) kết hợp với thanh phù 當. Nghĩa gốc: “đũng quần”. Về sau dùng để chỉ phần giữa của quần.