• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nục
  • Âm On: ジク
  • Âm Kun: はなぢ
  • Bộ Thủ: 血 (Huyết)
  • Số Nét: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

衄 là chữ hình thanh: bộ 血 (máu) chỉ ý, phần 內 là thanh phù. Nghĩa gốc: “chảy máu mũi”. Về sau dùng để chỉ hiện tượng chảy máu từ mũi.