• Hán Tự:
  • Hán Việt: Súc
  • Âm On: チョク シュク チク
  • Âm Kun: なお.い
  • Bộ Thủ: 目 (Mục) 十 (Thập)
  • Số Nét: 24
Hiển thị cách viết

Giải thích:

矗 là chữ hội ý: gồm ba chữ 直 (thẳng đứng) xếp chồng lên nhau. Nghĩa gốc: “thẳng đứng”. Về sau dùng để chỉ sự cao lớn, vươn lên.