• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hạt
  • Âm On: カツ
  • Âm Kun: めくら; かため
  • Bộ Thủ: 目 (Mục)
  • Số Nét: 15
Hiển thị cách viết

Giải thích:

瞎 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 目 (mắt, gợi ý), bên phải là phần 害 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mù lòa”. Về sau dùng để chỉ sự không nhìn thấy, mất thị lực.