• Hán Tự:
  • Hán Việt: Biện
  • Âm On: ベン ヘン
  • Âm Kun: わきま.える; わ.ける; はなびら; あらそ.う
  • Bộ Thủ: 瓜 (Qua) 厶 (Tư)
  • Số Nét: 20
Hiển thị cách viết

Giải thích:

瓣 là chữ hội ý: gồm bộ 瓜 (quả dưa) và bộ 辛 (cay đắng), gợi ý về phần của quả. Nghĩa gốc: “cánh hoa”. Về sau dùng để chỉ các phần của một vật.