• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hồ
  • Âm On:
  • Âm Kun: きつね
  • Bộ Thủ: 犬 (Khuyển)
  • Số Nét: 9
  • Phổ Biến: 2185
Hiển thị cách viết

Giải thích:

狐 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 犭 (chó, gợi ý về động vật), bên phải là phần 瓜 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “con cáo”. Về sau dùng để chỉ loài cáo.