• Hán Tự:
  • Hán Việt: Du
  • Âm On: ユウ リュウ
  • Âm Kun: あそ.び; あそ.ぶ; およ.ぐ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 12
Hiển thị cách viết

Giải thích:

游 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý) và phần 斿 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bơi lội”. Về sau dùng để chỉ sự di chuyển, du hành.