• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thê
  • Âm On: セイ サイ
  • Âm Kun: すご.む; さむ.い; すご.い; すさ.まじい
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 11
Hiển thị cách viết

Giải thích:

淒 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý) và chữ 妻 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lạnh lẽo”. Về sau dùng để chỉ sự lạnh lẽo, buồn bã.