• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hãnh Hạnh
  • Âm On: ケイ ギョウ コウ
  • Âm Kun: もと.る; まっすぐ
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 11

Giải thích:

婞 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, phụ nữ), bên phải là phần 幸 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “người phụ nữ hạnh phúc”. Về sau dùng để chỉ sự may mắn và hạnh phúc.