• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giao Giảo Hào
  • Âm On: コウ キョウ
  • Âm Kun: みめよ.い; うつく.しい; いさぎよ.い
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 9

Giải thích:

姣 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, phụ nữ), bên phải là phần 交 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “người phụ nữ xinh đẹp”. Về sau dùng để chỉ vẻ đẹp và sự duyên dáng của phụ nữ.