• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đố Đú
  • Âm On:
  • Âm Kun: ねた.む; そね.む; つも.る; ふさ.ぐ
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 7

Giải thích:

妒 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý về phụ nữ), bên phải là chữ 户 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ghen tuông”. Về sau dùng để chỉ sự ghen tuông, đố kỵ.