• Hán Tự:
  • Hán Việt: Vi
  • Âm On:
  • Âm Kun: かこ.む; かこ.う; かこ.い
  • Bộ Thủ: 囗 (Vi)
  • Số Nét: 13
Hiển thị cách viết

Giải thích:

圍 là chữ hình thanh: bộ 囗 (vây quanh, gợi ý nghĩa) kết hợp với phần 韋 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bao quanh”. Về sau dùng để chỉ sự vây quanh.