• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lại Lệ Lẹ
  • Âm On: レイ ライ レツ レチ
  • Âm Kun: といし; と.ぐ; こす.る
  • Bộ Thủ: 厂 (Hán)
  • Số Nét: 15

Giải thích:

厲 là chữ hội ý: kết hợp giữa bộ 厂 (sườn núi) và 列 (liệt). Nghĩa gốc: “sườn núi liệt”. Về sau dùng để chỉ các địa hình có sườn núi bị liệt.