• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nễ Nhĩ
  • Âm On: ドウ ニョウ ネイ
  • Âm Kun: なや.む; よわ.い
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 16

Giải thích:

儜 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người), bên phải là phần 寧 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “yên tĩnh, bình an”. Về sau dùng để chỉ sự yên tĩnh, bình an.