• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hiện Khiếm Quyết
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: たと.える; うかが.う
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

俔 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 人 (người, gợi ý), bên phải là phần 見 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “so sánh, đối chiếu”. Về sau dùng để chỉ sự tương tự, giống nhau.