• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mâu
  • Âm On: ボウ
  • Âm Kun: ひと.しい; そろ.う; したが.う; つと.める; と.る; はか.る
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 8

Giải thích:

侔 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người), bên phải là phần 牟 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “người so sánh”. Về sau dùng để chỉ sự so sánh, đối chiếu.