• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dật
  • Âm On: イツ テツ
  • Âm Kun: たのし.む; のが.れる
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 7
Hiển thị cách viết

Giải thích:

佚 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 人 (người, gợi ý), bên phải là phần 失 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mất, thất lạc”. Về sau dùng để chỉ sự nhàn rỗi, thoải mái.