• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On: セイ サイ
  • Âm Kun: もたら.す; もた.らす
  • Bộ Thủ: 齊 (Tề)
  • Số Nét: 21
Hiển thị cách viết

Giải thích:

齎 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 貝 (vật có giá trị, gợi ý về sự quý giá), bên phải là bộ 齊 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mang theo, đem theo”. Về sau dùng để chỉ việc mang theo đồ vật.