• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lĩnh
  • Âm On: リョウ
  • Âm Kun: えり
  • Bộ Thủ: 頁 (Hiệt)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 138
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: よう; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

領 là chữ hình thanh: bộ 頁 (đầu, gợi ý nghĩa lãnh đạo) kết hợp với phần 令 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lãnh đạo, quản lý”. Về sau dùng để chỉ vùng lãnh thổ, quyền hạn.