• Hán Tự:
  • Hán Việt: Long
  • Âm On: リュウ
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1109
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: お; たか; たかし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

隆 là chữ hình thanh: bộ 阝 (đồi, gợi ý nghĩa địa hình) kết hợp với phần 夂 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cao, nổi lên”. Về sau dùng để chỉ sự thịnh vượng, phát đạt.