• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quyệt
  • Âm On: ケツ キツ
  • Âm Kun: いつわ.る; いつわ.り
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 19
Hiển thị cách viết

Giải thích:

譎 là chữ hình thanh: bộ 言 (lời nói, ngôn ngữ) chỉ ý, kết hợp với phần 矍 (quắc, thanh phù). Nghĩa gốc: “lừa dối, gian trá”. Về sau dùng để chỉ sự lừa lọc, dối trá.