• Hán Tự:
  • Hán Việt: Liên
  • Âm On: レン
  • Âm Kun: つら.なる; つら.ねる
  • Bộ Thủ: 耳 (Nhĩ)
  • Số Nét: 17
  • Phổ Biến: 1967
Hiển thị cách viết

Giải thích:

聯 là chữ hình thanh: bộ 耳 (tai, gợi ý nghĩa liên quan đến nghe) và chữ 連 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “liên kết, kết nối”. Về sau dùng để chỉ sự hợp tác, liên minh.