• Hán Tự:
  • Hán Việt: Da
  • Âm On: ジャ
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 耳 (Nhĩ)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

耶 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 耳 (tai, gợi ý về thính giác), bên phải là phần 邪 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “câu hỏi, nghi vấn”. Về sau dùng để chỉ sự nghi ngờ, thắc mắc.