• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhi
  • Âm On:
  • Âm Kun: しこ.うして; しか.して; しか.も; しか.れども; すなわち; なんじ; しかるに
  • Bộ Thủ: 而 (Nhi)
  • Số Nét: 6
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

而 là chữ tượng hình: vẽ hình một cái râu. Nghĩa gốc: “râu”. Về sau dùng để chỉ sự nối tiếp, liên kết.