• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiều
  • Âm On: ギョウ
  • Âm Kun: あ.げる; つまだ.てる
  • Bộ Thủ: 羽 (Vũ) 土 (Thổ)
  • Số Nét: 18
Hiển thị cách viết

Giải thích:

翹 là chữ hội ý: gồm bộ 羽 (lông vũ) và bộ 堯 (cao). Nghĩa gốc: “cao, kiêu”. Về sau dùng để chỉ sự cao kiêu.